100 phím tắt không thể thiếu trong Microsoft Word
Phím tắt giúp bạn thực hiện các hành động nhanh hơn khi dùng chuột chọn vào từng chức năng trong Word. Phím tắt giúp bạn tối ưu hiệu suất làm việc của bạn. Nếu bạn dùng chuột và chọn chức năng có thể làm giảm năng suất làm việc của bạn xuống dưới 50% khi sử dụng phím tắt.
Bài viết liên quan: Các phím tắt không thể thiếu khi sử dụng Microsoft Windows

100 phím tắt không thể thiếu trong Microsoft Word
Có thể bạn cũng muốn xem: Top 10 chương trình phần mềm miễn phí dành cho laptop của bạn
Dưới đây là danh sách các phím tắt thường được sử dụng trong Microsoft Word . Xem trang phím tắt máy tính nếu bạn đang tìm kiếm danh sách các phím tắt được sử dụng trong các chương trình khác.
Xin lưu ý rằng một số phím tắt có thể không hoạt động trong một số phiên bản của Microsoft Word.
Lưu ý: Nếu thiết bị bạn đang sử dụng không có các phím chức năng (F1-F12) trên bàn phím, như Chromebook, một số phím tắt nhất định sẽ không sử dụng được.
Bài viết liên quan: 100 phím tắt quan trọng nhất trong Microsoft Excel
Trong bài sử dụng từ “Tài liệu” tức là “file Word bạn đang mở(sử dụng)”
- Ctrl + A: Chọn tất cả nội dung của trang
- Ctrl + B: In đậm đoạn text bạn đã chọn(đoạn đã bôi đen).
- Ctrl + C: Sao chép văn bản đã chọn(đoạn đã bôi đen).
- Ctrl + D: Mở cửa sổ tùy chọn phông chữ .
- Ctrl + E: Căn chỉnh dòng hoặc văn bản được chọn đến giữa màn hình.
- Ctrl + F: Mở hộp tìm kiếm.
- Ctrl + I: In đậm đoạn text đã chọn(đoạn đã bôi đen).
- Ctrl + J: Căn chỉnh văn bản hoặc dòng được chọn để căn chỉnh màn hình.
- Ctrl + K: Chèn một siêu liên kết .
- Ctrl + L: Căn chỉnh dòng hoặc văn bản được chọn ở bên trái màn hình.
- Ctrl + M: Thụt lề đoạn.
- Ctrl + N: Mở cửa sổ tài liệu mới, trống.
- Ctrl + O: Mở hộp thoại hoặc trang để chọn tệp để mở.
- Ctrl + P : Mở cửa sổ in.

- Ctrl + R: Căn chỉnh dòng hoặc văn bản được chọn ở bên phải màn hình.
- Ctrl + S: Lưu tài liệu đang mở. Giống như Shift + F12.
- Ctrl + T: Tạo thụt lề treo.
- Ctrl + U: Gạch dưới văn bản đã chọn(đoạn đã bôi đen).

- Ctrl + V: Dán(Paste)
- Ctrl + W: Đóng tài liệu hiện đang mở.
- Ctrl + X: Cắt văn bản đã chọn(đoạn đã bôi đen).
- Ctrl + Y: Làm lại hành động cuối cùng được thực hiện.
Có thể bạn cũng muốn xem: Top 10 add-on Firefox bạn nên sử dụng
- Ctrl + Z: Hoàn tác hành động cuối cùng.
- Ctrl + Shift + L: Nhanh chóng tạo điểm đạn .
- Ctrl + Shift + F: Thay đổi phông chữ.
- Ctrl + Shift +>: Tăng phông chữ được chọn + 1pt lên đến 12pt và sau đó tăng phông chữ + 2pts.
- Ctrl +] : Tăng phông chữ đoạn text đã chọn(đoạn đã bôi đen) + 1 lần.
- Ctrl + Shift + < : Giảm phông chữ được chọn -1 nếu 12pt hoặc thấp hơn; nếu ở trên 12, giảm phông chữ xuống + 2pt.
- Ctrl + [ : Giảm phông chữ được chọn -1.
- Ctrl + / + c : Chèn một dấu cent (¢).
- Ctrl + ‘+ <char>: Chèn một ký tự có dấu (mộ), trong đó <char> là ký tự bạn muốn. Ví dụ: nếu bạn muốn có dấu è, bạn sẽ sử dụng Ctrl + ‘+ e làm phím tắt. Để đảo ngược dấu trọng âm, sử dụng dấu trọng âm đối diện, thường là trên phím dấu ngã .
- Ctrl + Shift + * : Xem hoặc ẩn các ký tự không in.
- Ctrl + <mũi tên trái>: Di chuyển một từ sang trái.
- Ctrl + <mũi tên phải>: Di chuyển một từ sang phải.
- Ctrl + <mũi tên lên>: Di chuyển đến đầu dòng hoặc đoạn.
- Ctrl + <mũi tên xuống>: Di chuyển đến cuối đoạn văn.
- Ctrl + Del: Xóa từ sang phải của con trỏ.
- Ctrl + Backspace: Xóa từ sang trái của con trỏ.
- Ctrl + End: Di chuyển con trỏ đến cuối tài liệu.
- Ctrl + Home: Di chuyển con trỏ đến đầu tài liệu.
- Ctrl + Phím cách: Đặt lại văn bản được đánh dấu thành phông chữ mặc định.
- Ctrl + 1: Các dòng không gian đơn.
- Ctrl + 2: Đường đôi không gian.
- Ctrl + 5: Khoảng cách 1,5 dòng.
- Ctrl + 0: Tăng 6pts khoảng cách trước một đoạn văn.
- Ctrl + Alt + 1: Thay đổi văn bản thành tiêu đề 1.
- Ctrl + Alt + 2: Thay đổi văn bản thành tiêu đề 2.
- Ctrl + Alt + 3: Thay đổi văn bản thành tiêu đề 3.
- Alt + Ctrl + F2: Mở tài liệu mới.
- Ctrl + F1: Mở ngăn tác vụ .
- Ctrl + F2: Hiển thị xem trước bản in .
- Ctrl + Shift +>:Tăng kích thước văn bản đã chọn(đoạn đã bôi đen) bằng một kích thước phông chữ.
- Ctrl + Shift + < : Giảm kích thước văn bản đã chọn(đoạn đã bôi đen) theo một kích thước phông chữ.
- Ctrl + Shift + F6: Chuyển sang tài liệu Microsoft Word mở khác.
- Ctrl + Shift + F12: In tài liệu.
- F1: Mở Trợ giúp.
- F4: Lặp lại hành động cuối cùng được thực hiện (Word 2000+)
- F5: Mở cửa sổ Tìm, Thay thế và Đi tới trong Microsoft Word.
- F7: Kiểm tra chính tả và ngữ pháp kiểm tra văn bản hoặc tài liệu đã chọn(đoạn đã bôi đen).
- F12: Lưu thành(Save as).
- Shift + F3: Thay đổi văn bản trong Microsoft Word từ chữ hoa thành chữ thường hoặc chữ cái viết hoa ở đầu mỗi từ.
- Shift + F7: Chạy kiểm tra Thesaurus trên từ đã chọn(đoạn đã bôi đen).
- Shift + F12: Lưu tài liệu đang mở. Giống như Ctrl + S.
- Shift + Enter: Tạo một ngắt mềm thay vì một đoạn mới.
- Shift + Insert: Dán(Paste).
- Shift + Alt + D: Chèn ngày hiện tại.
- Shift + Alt + T: Chèn thời gian hiện tại.
- Bạn cũng có thể sử dụng chuột để thực hiện một số thao tác phổ biến. Phần sau có chứa các ví dụ về phím tắt chuột.
- Nhấp, giữ và kéo: Chọn văn bản từ nơi bạn nhấp và giữ đến điểm bạn kéo và thả.
- Nhấn đúp chuột: Nếu nhấp đúp vào một từ, hãy chọn từ hoàn chỉnh.
- Nhấn đúp chuột: Nhấp đúp vào bên trái, giữa hoặc bên phải của một dòng trống sẽ căn chỉnh văn bản sang trái, giữa hoặc canh lề phải.
- Nhấn đúp chuột: Nhấp đúp vào bất kỳ đâu sau khi văn bản trên một dòng sẽ đặt một điểm dừng tab
- Nhấp ba lần: Chọn dòng hoặc đoạn văn bản mà con chuột nhấp ba lần.
- Ctrl + Bánh xe chuột: Phóng to và thu nhỏ tài liệu.
Mong bài viết này hữu ích giúp bạn sử dụng Word hiệu quả hơn!